Từ điển Thiều Chửu
馬 - mã
① Con ngựa. Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói nhún số tuổi của mình cũng kêu là mã xỉ 馬齒. ||② Cái thẻ ghi số đếm. ||③ Họ Mã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
馬 - mã
Con ngựa. Loài ngựa — Tên gọi đồng bạc của Đức quốc trước năm 2002, tức đồng Mã — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.


斑馬 - ban mã || 班馬 - ban mã || 盤馬彎弓 - bàn mã loan cung || 兵馬 - binh mã || 競馬場 - cạnh mã trường || 狗馬 - cẩu mã || 指鹿為馬 - chỉ lộc vi mã || 裘馬 - cừu mã || 野馬 - dã mã || 騰馬 - đằng mã || 驛馬 - dịch mã || 墮馬 - đoạ mã || 河馬 - hà mã || 下馬 - hạ mã || 汗馬 - hãn mã || 叩馬 - khấu mã || 快馬 - khoái mã || 犬馬 - khuyển mã || 騎馬 - kị mã || 羅馬 - la mã || 馬棚 - mã bằng || 馬革 - mã cách || 馬蹄 - mã đề || 馬克 - mã khắc || 馬勒 - mã lặc || 馬來 - mã lai || 馬路 - mã lộ || 馬力 - mã lực || 馬牛 - mã ngưu || 馬夫 - mã phu || 馬上 - mã thượng || 馬鞭 - mã tiên || 馬哨 - mã tiếu || 馬尾 - mã vĩ || 馬車 - mã xa || 牛頭馬面 - ngưu đầu mã diện || 人馬 - nhân mã || 烏馬 - ô mã || 樸馬 - phác mã || 肥馬 - phì mã || 扇馬 - phiến mã || 駙馬 - phụ mã || 郡馬 - quận mã || 郡駙馬 - quận phò mã || 雙馬 - song mã || 塞翁失馬 - tái ông thất mã || 散馬 - tản mã || 走馬 - tẩu mã || 上馬 - thượng mã || 賽馬 - trại mã || 駿馬 - tuấn mã || 車馬 - xa mã || 意馬 - ý mã || 倚馬 - ỷ mã ||